Bố không biết mình đang ở đâu.
Me too, I don't know where I am.
On est dans notre jardin, Bố!
Đâu là giới hạn của khu vườn?
What's the limite of our garden?
Sont-elle la barrière qui sépare notre terrain de l'autre?
Sont-elle les aboiements du chien?
Sont-elle les bruits des cigales?
Sont-elle la plante avec sa racine?
Vườn nhà mình có mái che không?
Where is the roof of our garden?
Is-it the diagonal of light?
Sont-il les nuages sur les nuages?
Sont-il l’odeur de la terre après la nuit?
Bố không biết mình đang ở đâu.
Me too, I don't know where I am.
On est dans notre jardin, Bố!
Phải đi bao nhiêu bước để không còn ngửi thấy mùi của khu vườn này?
How many steps does it take to no longer smell the scent of this garden?
Combien de temps il faut marcher pour ne plus sentir l’odeur de notre jardin?
Combien de génération avant d’oublier ce jardin?
Bố không biết.
Je ne sais pas.
I don't know.
Làm vườn thế này bao giờ thì xong?
When will gardening like this be done?
Je me demande aussi quand est-ce que le jardin sera fini?
Bố không biết.
I don't know.
Je ne sais pas.
Bố dựng lại khu vườn
Bố phá huỷ khu vườn
Bố lấp đầy khu vườn
Bố làm tróc vảy khu vườn
I rebuild the garden.
I destroy the garden.
I fill the garden.
I scale the garden.
Je reconstitue le jardin.
Je détruis le jardin.
Je remplis le jardin.
J'écaille le jardin.
Lý do là một bông hoa.
Lý do là một cái rễ cây.
Lý do là một con chó
Lý do là hai con chó
The reason is a flower.
The reason is a root.
The reason is a dog.
The reason is two dogs.
La raison est une fleur.
La raison est une racine.
La raison est un chien.
La raison est deux chiens.
Bố biến mất
I disappear
Je disparais
Bố biến mất
I disappear
Je disparais
Bố biến mất
I disappear
Je disparais
Bố không biết mình đang ở đâu
I don't know where I am
Je ne sais pas où je suis
Bố không biết mình đang ở đâu
I don't know where I am
Je ne sais pas où je suis
Bố không biết mình đang ở đâu
I don't know where I am
Je ne sais pas où je suis